66 ngành nghề chương trình TTS theo quy định của JITCO

Hiện nay, chắc hẳn có rất nhiều người muốn đã và đang có nhu cầu đi xuất khẩu lao động Nhật bản theo chương trình thực tập sinh (TTS) kỹ năng, thế nhưng trong số đó cũng không ít người chưa biết được hết toàn bộ 66 ngành nghề trong chương trình TTS kỹ năng được phép tuyển sinh theo quy định của JITCO. Vậy nên bài viết này asiahumantrade.com.vn chúng tôi sẽ thống kê toàn bộ 66 ngành và các nghề đó.

 

Thực tế cũng chứng minh, so với người lao động đi làm việc tại các thị trường khác, người lao động đi làm việc tại Nhật Bản có nhiều lợi thế hơn khi trở về nước. Theo Nghiên cứu lao động trở về nước sau khi đi làm việc ở nước ngoài của Viện Khoa học lao động và xã hội (Bộ LĐ-TB&XH), người lao động đi làm việc tại Nhật Bản có mức tích lũy cao và ổn định nhất, sau 3 năm làm việc mức tích lũy bình quân là 720 triệu đồng/người. Ý thức của người lao động trở về từ Nhật Bản cũng được đánh giá rất cao, phần lớn sau khi về nước đều tuân thủ đầy đủ các quy định về thanh lý hợp đồng.

Cũng nhờ có tích lũy khá và nhận thức được nâng cao trong quá trình làm việc tại Nhật Bản, một bộ phận nhất định lao động trở về từ thị trường này đã không tìm việc làm ngay mà tiếp tục học lên để nâng cao trình độ chiếm 7,41% trong tổng số lao động trở về từ Nhật Bản). Trong khi đó, chỉ một số rất ít lao động ở các thị trường khác tiếp tục đi học sau khi về nước.

Bên cạnh đó, có đến 46,71% lao động đi làm việc tại Nhật Bản khi về nước có mức thu nhập từ việc làm hiện tại tương đối tốt (từ trên 3-10 triệu đồng/tháng trở lên). Số lao động được ký hợp đồng lao động và tham gia bảo hiểm xã hội hiện cũng tập trung chủ yếu vào những lao động trở về từ Nhật Bản. Đây là những tác động rất tốt trong hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của Đảng và Nhà nước ta.

STT Ngành Nghề được chọn
1 1 Nông nghiệp cấy giống Nghề trồng rau quả trong nhà kính
2 Làm ruộng / Trồng rau
2 3 Nông nghiệp chăn nuôi Nuôi lợn
4 Nuôi gà
5 Làm bơ sữa
2. Ngư nghiệp (2 loại nghề, 9 công việc được tuyển chọn)
Ngành Nghề được chọn
3 6 Nghề cá đi tàu Nghề đánh cá nhảy
7 Cá ngừ đường dài
8 Câu cá bằng mồi mực
9 Lưới vây
10 Lưới re
11 Lưới kéo
12 Nghề đánh cá lưới cố định
13 Nghề đánh cá lồng tôm, cua
4 14 Nghề nuôi trồng thủy sản Nghề nuôi trồng sò điệp
3. Xây dựng (21 loại nghề, 31 công việc được tuyển chọn)
Ngành Nghề được chọn
5 15 Khoan giếng Khoan giếng (khoan đập)
16 Khoan giếng (khoan xoay)
6 17 Làm kim loại miếng dùng trong xây dựng Làm kim loại miếng
7 18 Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh
8 19 Làm những đồ cố định Đóng đồ gỗ
9 20 Thợ mộc Công việc mộc
10 21 Lắp cốp pha panen Lắp cốp pha panen
11 22 Xây dựng thanh gia cố Lắp thanh gia cố
12 23 Dựng giàn giáo Công việc dựng giàn giáo
13 24 Thợ nề Xây bằng đá
25 Nối terrazzo
14 26 Lát gạch Lát gạch
15 27 Lợp ngói Lợp ngói
16 28 Trát vữa Trát vữa
17 29 Đặt đường ống Công việc đặt đường ống (xây dựng)
30 Đặt đường ống (nhà máy)
18 31 Cách nhiệt Công việc cách nhiệt
19 32 Gia công tinh đồ nội thất Công việc gia công tinh sàn nhà nhựa
33 Gia công tinh thảm
34 Xây dựng khung thép dưới trần nhà
35 Gia công tinh tấm lợp trần nhà
36 Chế tạo và gia công tinh màn cửa
20 37 Lắp khung kính nhôm Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà)
21 38 Chống thấm nước Chống thấm nước bằng cách bịt kín
22 39 Cấp liệu bê tông bằng áp lực Cấp liệu bê tông bằng áp lực
23 40 Xây dựng bộ lọc ống kim Xây dựng bộ lọc ống kim
24 41 Dán giấy Công việc dán giấy (tường và trần)
25 42 Nghề dùng các thiết bị xây dựng Ủi
43 Bốc dỡ
44 Đào xới
45 Cán phẳng
4. Chế biến thực phẩm (7 loại nghề, 12 công việc được tuyển chọn)
Ngành Nghề được chọn
26 46 Nghề đóng hộp thực phẩm Đóng hộp thực phẩm
27 47 Nghề gia công xử lý thịt gà Gia công xử lý thịt gà
28 48 Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt Chế biến bằng phương pháp chiết
49 Chế biến bằng phương pháp sấy khô
50 Chế biến thực phẩm ướp gia vị
51 Chế biến thực phẩm hun khói
29 52 Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt Chế biến thực phẩm muối
53 Chế biến thực phẩm khô
54 Chế biến thực phẩm lên men
30 55 Hàng thuỷ sản nghiền thành bột Nghề làm chả cá kamaboko
31 56 Làm thịt nguội Làm thịt nguội
32 57 Nướng bánh mỳ Nghề nướng bánh mỳ
5. Dệt may (10 loại nghề, 17 công việc được tuyển chọn)
Ngành Nghề
33 58 Nghề xe chỉ Xe chỉ sơ cấp
59 Xe chỉ
60 Guồng chỉ
61 Xoắn và chặp đôi
34 62 Nghề dệt Hồ và móc chỉ dọc
63 Thao tác dệt
64 Kiểm tra
35 65 Nhuộm Nhuộm sợi
66 Nhuộm đan dệt
36 67 Sản xuất sản phẩm đan Sản xuất giày
68 Đan vòng
37 69 Sản xuất sợi đan dọc Đan dọc
38 70 Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em Sản xuất quần áo may sẵn cho trẻ em và phụ nữ
39 71 Sản xuất đồ com lê nam giới Sản xuất đồ com lê may sẵn cho nam giới
40 72 Sản xuất bộ đồ giường Chế bộ đồ giường
41 73 Làm hàng vải bạt Làm hàng vải bạt
42 74 May quần áo May váy đầm
6. Cơ khí và kim loại (15 loại ngành nghề, 28 công việc được tuyển chọn)
Ngành Nghề
43 75 Đúc Đúc (đúc sắt)
76 Đúc (hợp kim đồng)
77 Đúc (hợp kim nhẹ)
44 78 Rèn Rèn khuôn (búa)
79 Rèn khuôn (máy ép)
45 80 Đúc khuôn Đúc khuôn (buồng nóng)
81 Đúc khuôn (buồng lạnh)
46 82 Gia công cơ khí Tiện
83 Phay
47 84 Ép kim loại Ép kim loại
48 85 Làm sắt Làm thép kết cấu
49 86 Làm kim loại miếng tại nhà máy Làm kim loại miếng cơ khí
50 87 Mạ Mạ điện
88 Mạ điện nhúng nóng
51 89 Xử lý anốt nhôm Xử lý anốt nhôm
52 90 Gia công tinh
Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ)
Gia công tinh (khuôn kim loại)
91 Gia công tinh (Lắp ráp máy móc)
92
53 93 Kiểm tra máy Kiểm tra máy móc
54 94 Bảo dưỡng máy móc Bảo dưỡng máy móc
55 95 Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử
56 96 Lắp ráp thiết bị và các máy điện Lắp ráp máy điện quay
97 Lắp ráp máy biến thế
98 Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài
99 Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc
100 Cuốn cuộn dây
57 101 Sản xuất bảng điều khiển in Thiết kế tấm mạch in
102 Chế tấm mạch in
7. Những ngành nghề khác (9 loại nghề, 21 công việc được tuyển chọn)
Ngành Nghề
58 103 Làm đồ đạc trong nhà Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay)
59 104 In In offset
60 105 Đóng sách Công việc đóng sách
106 Đóng tạp chí
107 Đóng đồ dùng văn phòng
61 108 Đúc đồ nhựa Đúc đồ nhựa (ép)
109 Đúc đồ nhựa (phun)
110 Đúc đồ nhựa (bơm)
111 Đúc đồ nhựa (thổi)
62 112 Đúc chất dẻo có cốt Đúc từng lớp bằng tay
63 113 Sơn Công việc sơn nhà
114 Sơn kim loại
115 Sơn cầu thép
116 Sơn phun
64 117 Nghề hàn Hàn tay
118 Hàn bán tự động
65 119 Đóng gói công nghiệp Công việc đóng gói công nghiệp
66 120 Làm thùng các tông Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn
121 Làm thùng giấy đã in sẵn
122 Dán thùng giấy
123 Làm thùng các tông

Trên đây là tất cả những ngành nghề mà chương trình TTS có tuyển chọn. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các ngành nghề và chọn cho mình ngành nghề tốt phù hợp nhất khi đi xuất khẩu lao động Nhật Bản

Và khi đã chọn cho mình được ngành nghề phù hợp, hãy đến với chúng tôi để tham gia những đơn hàng mới nhất!

Chúc các bạn thành công!